Nền tảng trò chơi thẻ thưởng

Danh mục các chương trình đào tạo & huấn luyện thế mạnh của HCC

Bao gồm 8 chương trình đào tạo nổi bật:

– Dành cho lãnh đạo cấp cao

– Danh cho quản lý cấp trung

– Dành cho đội ngũ Sales & Marketing

– Dành cho chuyên gia nhân sự và phát triển nhân lực

– Dành cho bộ phận sản xuất và tác nghiệp

– Dành cho bộ phận tài chính và kế toán

– Các chương trình huấn luyện kỹ năng mềm

– Dành riêng cho ngành Ngân hàng

1. DÀNH CHO LÃNH ĐẠO CẤP CAO
– “Elite-MBA” Tinh hoa lãnh đạo/ “Elite-MBA” Leadership Excellence Program
– Giám đốc điều hành chuyên nghiệp/ Chief Executive Officer
– Triết lý Kinh doanh thời đại 4.0/ Business Ideology & Philosophy
– Hoạch định, Quản trị và thực thi Chiến lược/ Strategic Management
– Quản trị thương hiệu và Tiếp thị dành cho lãnh đạo/ Brand and Marketing Management for Leaders
– Tài chính dành cho Lãnh đạo/ Finance for non-financial Leaders
– Kế toán dành cho Lãnh đạo/ Acounting for Leaders
– Quản trị rủi ro và an ninh doanh nghiệp/ Risk and enterprise security management
– Kiểm soát tài sản doanh nghiệp
– Tái cơ cấu và tổ chức lại quy trình kinh doanh/ Restructuring enterprise
– Quản lý, điều hành Công ty Cổ phần hóa/ Managing Equitized Company
– Văn hóa doanh nghiệp/ Corporate Culture
– Nhân sự dành cho lãnh đạo/ HRM for Leaders
– Pháp luật dành cho lãnh đạo/ Law for Leaders
– Lễ tân và ngoại giao dành cho Lãnh đạo/ Business etiquette
– Phương pháp tư duy & Ra quyết định/ Critical Thinking & Decision Making
– Quan hệ truyền thông & Quan hệ công chúng/ MR & PR
– Lãnh đạo truyền cảm hứng/ Inspring Leadership
– Nghệ thuật dẫn dắt sự thay đổi/ Leading change

2. DÀNH CHO QUẢN LÝ CẤP TRUNG
– “Pre-MBA” Tinh hoa Quản trị thực hành/ “Pre-MBA” Management Excellence Program
– “MBA Plus” Nâng tầm lãnh đạo / Leadership Excellence Program
– Nâng Cao Năng Lực Lãnh Đạo/ Leadership Development Program
– Quản trị đội ngũ/ Team Management
– Quản Lý Con Người / Managing People
– Quản trị hiệu quả công việc & KPIs/ Performance Management and KPIs
– Quản trị văn phòng hiện đại / Modern Office Management
– Lãnh đạo và phát triển nhân viên/Leading and Developing People
– Lập kế hoạch, phối hợp hiệu quả và tổ chức hành động/ Effective planning & coordinating
– Quản Trị Dự Án/ Project Management
– Kỹ Năng Tư Duy Chiến Lược/ Strategy Thinking Skills
– Kỹ năng làm việc nhóm/ Teamwork Skills
– Kỹ Năng Tạo Động Lực Làm Việc Cho Nhân Viên/ Motivating Skills
– Kỹ Năng Quản lý Cuộc họp/ Meeting Management Skills
– Kỹ Năng Huấn Luyện và Kèm cặp/ Coaching & Mentoring Skills
– Kỹ Năng Quản Trị Sự Thay Đổi/ Change Management Skills
– Phân công Phân nhiệm và Ủy thác Công việc/ Effective Delegation Skills

3. DÀNH CHO ĐỘI NGŨ SALES & MARKETING
– Giám đốc Kinh doanh/ Chief Customer Officer
– Xây Dựng Chiến Lược Và Lập Kế Hoạch Marketing/ Marketing Planning & Strategy
– Quản Lý Dự Án Marketing/ Marketing Project Management
– Nghiên cứu thị trường/ Marketing Research
– Phân Tích Thông Tin cho Những Quyết Định Marketing/ Information For Marketing Decision Making
– Marketing Kỹ Thuật Số/ Digital Marketing
– Quản Trị Thương Hiệu/ Brand Management
– Xây dựng Hệ thống phân phối/ Distribution Systems
– Hỗ trợ Thương mại/ Trade Marketing
– Dự báo Thị trường và Kế hoạch bán hàng/ Sales forcast & Sales plan
– Hành Vi Người Tiêu Dùng/ Consumer Behavior
– Quản Lý Bán Hàng/ Sales Management
– Giám Sát Bán Hàng chuyên nghiệp/ Professional Sales Supervisor
– Kỹ Năng Bán Hàng Chuyên Nghiệp/ Professional Selling Skills
– Chăm Sóc Khách Hàng/ Customer Service
– Quản Trị Mối Quan Hệ Với Khách Hàng/ CRM
– Kỹ Năng Đàm phán & Thương lượng/ Negotiation Skills
– Kỹ năng Trưng bày Hàng hóa/ Commodities Display Skills

4. DÀNH CHO CHUYÊN GIA NHÂN SỰ & PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
– Giám đốc Nhân sự/ Chief Human Resources Officer
– Chiến Lược Nhân Sự/ Strategic HR
– Tuyển Dụng nhân sự/ Recruitment
– Đào tạo & Phát triển Nguồn Nhân Lực/HR Training & Development
– Xây dựng Chính sách chế độ/ Benefit System
– Pháp luật hiện hành về lao động/ Laws & Labour
– Kỹ Năng Phỏng Vấn & Tuyển Chọn Nhân sự/ Selection & Interview Skills
– Quản Lý Nhân Tài/ Talent Management
– Kỹ năng giảng dạy/ Train The Trainer
– Đánh giá nhân sự/ Personel Appraisal
– Lương và Chế độ Đãi ngộ/ Compensation & Remuneration System
– Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu Quả/ Effective Communication Skills
– Kỹ Năng Giải Quyết Xung Đột/ Conflict Resolution Skills
– Kỹ Năng Đàm phán & Thương lượng/ Negotiation Skills
– Kỹ Năng Thuyết Trình/ Presentation Skills
– Kỹ Năng Giải Quyết Vấn Đề/ Problem Solving Skills
– Kỹ Năng Làm Việc Nhóm/ Teamwork Skills
– Kỹ Năng Quản Lý Cảm Xúc/ Emotion Control Skills
– Văn hóa doanh nghiệp/ Corporate Culture

5. DÀNH CHO BỘ PHẬN SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP
– Giám đốc Sản xuất/ Chief Production Officer
– Chiến lược và kế hoạch sản xuất/ Production Strategy & Plan
– Quản lý sản xuất/ Production Management
– Quản lý chất lượng/ Quality Control System
– Quản lý hậu cần sản xuất/ Logistics Management
– Quản trị Lean trong sản xuất/ Lean Manufacturing
– Mô hình quản lý sản xuất tiên tiến/ Best Practices in Production
– Kiểm soát chi phí trong sản xuất/ Product Cost Controlling
– Quản lý Đội ngũ trong Sản xuất/ Team Management in Manufacturing
– Đánh giá nhân sự trong sản xuất/Personel Appraisal in Manufacturing
– Ứng dụng Mô hình 5S/ 5S
– Phương pháp Cải tiến Liên tục/ Kaizen
– Quản lý con người/ Managing People
– Quản trị hiệu quả công việc & KPIs trong sản xuất / Performance Management & KPIs in Manufacturing
– Quản trị theo các quá trình/BPM – Business Process Management
– Kỹ Năng Tạo Động Lực Làm Việc Cho Nhân Viên/ Motivating Skills
– Kỹ Năng Quản lý Cuộc họp/ Meeting Management Skills
– Kỹ Năng Huấn Luyện & Truyền kinh nghiệm/ Coaching & Mentoring Skills
– Phân công Phân nhiệm và Ủy thác Công việc/ Effective Delegation Skills

6. DÀNH CHO BỘ PHẬN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN
– Giám đốc Tài chính / Chief Financial Officer
– Chiến lược Tài chính/ Financial Strategy
– Quản lý & Kiểm soát Tài chính/ Financial Management & Control
– Tài Chính Doanh Nghiệp/ Corporate Finance
– Phân Tích Tài Chính Và Hoạch Định Đầu Tư/ Financial Analysis And Investment
– Chiến Lược Đầu tư/ Strategic Investment
– Hệ thống thuế doanh nghiệp/Tax System for Business
– Kế toán Quản trị/ Management Accounting
– Thị trường chứng khoán/ Securities Market
– Thị trường ngoại hối/ Foreign Exchange Market
– Phân tích đầu tư vốn/ Analysis of Equity Investment
– Phân tích báo cáo tài chính/ Financial Statement Analysis
– Phân tích đầu tư nợ/ Analysis of Debt Investment
– Quản lý danh mục đầu tư/ Portfolio Management
– Chuẩn mực kế toán và Báo cáo tài chính/ Accounting Standards & Financial Reporting
– Kỹ Năng Đàm phán & Thương lượng/ Negotiation Skills
– Kỹ năng giải quyết vấn đề / Problem Solving Skills
– Kỹ năng làm việc nhóm/ Teamwork Skills

7. CÁC CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM

– Kỹ năng động viên, khích lệ và truyền lửa/ Motivating Skills
– Kỹ Năng Quản Lý Stress/ Stress Management Skills
– Kỹ Năng Nói Trước Công Chúng/ Public Speaking Skills
– Sáu chiếc nón tư duy/ Six Thinking Hats
– Sơ Đồ Tư Duy/ Mind Mapping
– Kỹ Năng Huấn Luyện & Kèm cặp/ Coaching & Mentoring Skills
– Kỹ Năng Quản Lý Thời Gian/ Time Management Skills
– Kỹ Năng Tư Duy Sáng Tạo/ Critical Thinking Skills
– Kỹ Năng Quản Lý Cảm Xúc/ Emotion Control Skills
– Kỹ Năng Làm Việc Nhóm/ Teamwork Skills
– Kỹ Năng Giải Quyết Vấn Đề/ Problem Solving Skills
– Kỹ Năng Thuyết Trình/ Presentation Skills
– Kỹ Năng Đàm phán & Thương lượng/ Negotiation Skills
– Kỹ Năng Giải Quyết Xung Đột/ Conflict Resolution Skills
– Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu Quả/ Effective Communication Skills
– Kỹ năng giảng dạy/ Train The Trainer
– Kỹ Năng Giám Sát/ Supervisory Skills
– Kỹ Năng Quản Trị Sự Thay Đổi/ Change Management Skills
– Kỹ Năng Tư Duy Chiến Lược/ Strategy Thinking Skills
– Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định/ Problem Solving & Decision Making

8. DÀNH RIÊNG CHO NGÀNH NGÂN HÀNG
– Chương trình đào tạo chuyên gia đầu ngành/ Bank Expert Development Program
– Chương trình phát triển kỹ năng nghiệp vụ ngân hàng/ Bank Technical Development Program
– Chương trình phát triển kỹ năng quản lý/ Bank Management Development Program
– Chương trình phát triển kỹ năng phân tích/ Analysis Skill Development Program
– Chương trình phát triển kỹ năng quan hệ đối tác / Customer Relation Skills